TỔNG QUAN VỀ ROUTER CISCO SMB RV260-K9-G5
RV260-K9-G5 là
bộ định tuyến Cisco SMB cung cấp kết nối thông qua 1 cổng Gigabit Combination SFP/RJ45 WAN, 8 cổng Gigabit Ethernet RJ-45 LAN và 1 cổng RJ-45 Console. RV260-K9-G5 dễ dàng cấu hình và triển khai, cung cấp khả năng triển khai từ xa ít chạm, được nền tảng mạng FindIT của Cisco hỗ trợ và cung cấp hiệu suất chưa từng có trong mô hình Dòng RV 100 cấp.
RV260-K9-G5 | Router Cisco SMB 1x1G RJ-45/SFP WAN, 8x1G RJ-45 LAN, 1xRJ-45 Console
RV260-K9-G5 có bộ xử lý lõi kép cung cấp hiệu suất vượt trội với một cổng WAN nhỏ gọn có thể cắm được (SFP) cung cấp kết nối linh hoạt và bảo vệ đầu tư, đồng thời cũng đi kèm với các tính năng tiêu chuẩn như tường lửa Kiểm tra gói trạng thái (SPI) cấp doanh nghiệp, bảo mật VPN (IP Security [IPsec], Giao thức đường hầm điểm-điểm [PPTP], và OpenVPN), lọc nội dung và trình hướng dẫn thiết bị để thiết lập đơn giản, dễ dàng hơn.
TÍNH NĂNG CỦA RV260-K9-G5
- Hiệu suất cao kết hợp các tính năng cấp doanh nghiệp với bảo mật, độ tin cậy và giá trị tổng thể, hoàn hảo cho mạng doanh nghiệp nhỏ hoặc văn phòng nhỏ tại nhà.
- Giao diện người dùng mới giúp người dùng thiết lập và sử dụng truy cập Internet trong vài phút.
- Cung cấp kết nối có dây
- Cổng WAN kết hợp SFP/RJ-45 linh hoạt
- Cổng Gigabit Ethernet hiệu suất cao, cho phép truyền tệp lớn và chia sẻ với nhiều người dùng
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA RV260-K9-G5
Model | RV260-K9-G5 |
Ethernet WAN | 1 RJ-45 SFP Gigabit combination port |
Ethernet LAN |
8 RJ-45 Gigabit Ethernet ports RV260P has 4 PoE ports with a 60W power budget |
Console port | 1 RJ-45 port |
Switch | Power on/off |
Cabling type | Category 5 or better |
LEDs | Power, VPN, WAN, LAN |
Operating system | Linux |
LAN | |
VLANs | 16 |
Port security | Yes, 802.1X |
IPv6 | Dual stack, 6rd,6in4 |
WAN | Dynamic Host Configuration Protocol (DHCP) client, static IP, Point-to-Point Protocol over Ethernet (PPPoE), PPTP, Layer 2 Tunneling Protocol (L2TP) |
WLAN | 3×3 802.11ac Wave 2 |
Security | |
Firewall |
SPI firewall Port forwarding and triggering Denial-of-Service prevention (DoS) |
Access control | IP access control lists |
Secure management | HTTPS, username/password complexity |
User privileges | Two levels of access: Admin and guest |
Network | |
Network protocols |
● Dynamic Host Configuration Protocol (DHCP) server ● Point-to-Point Protocol over Ethernet (PPPoE) ● Point-to-Point Tunneling Protocol (PPTP) ◦ Layer 2 Tunneling Protocol (L2TP) ● DNS proxy ● DHCP relay agent ● Internet Group Management Protocol (IGMP) proxy and multicast forwarding ● Rapid Spanning Tree Protocol (RSTP) ● Dynamic DNS (DynDNS, No-IP, ChangeIP) ● Network Address Translation (NAT), Port Address Translation (PAT) ● One-to-one NAT ● Port management ● Port mirroring ● Software-configurable DMZ to any LAN IP address ◦ Session Initiation Protocol (SIP) Application Layer Gateways (ALG) |
Routing protocols |
● Static routing, IGMP proxy ● Dynamic routing ● Routing Information Protocol (RIP) v1 and v2 ● RIP for IPv6 (RIPng) ◦ Inter-VLAN routing |
NAT protocol | Port Address Translation (PAT), Network Address Port Translation (NAPT) |
Port forwarding, One-to-one NAT, VPN NAT Traversal, Session Initiation Protocol (SIP), ALG, FTP ALG |