Router wifi ASUS RT-AC750L

Router wifi ASUS RT-AC750L

Thông số sản phẩm

Đa băng tần tốc độ cao 300 Mbps (2.4GHz) và 433 Mbps (5GHz)

Trình điều khiển ASUSWRT để dễ dàng thiết lập và quản lý

Cải thiện vùng phủ sóng và hiệu suất đa thiết bị với bốn ăng ten ngoài - hai ăng ten cho hai băng tần 2,4 GHz và 5 GHz.

Chế độ kiểm soát dành cho phụ huynh. Giới hạn thời gian mà mỗi thiết bị có thể truy cập internet

Thông tin xuất hóa đơn

Router wifi ASUS RT-AC750L

Bộ chuyển đổi PoE150S hoàn toàn tương thích với chuẩn IEEE 802.3af, và có thể hoạt động với các thiết bị được cấp nguồn tương thích chuẩn IEEE 802.3af hoặc bộ chuyển đổi nhận nguồn PoE như TL-POE10R của TP-Link, hoặc các thiết bị tương đương khác, để mở rộng mạng đến những nơi không có nguồn điện hoặc ổ cắm,  nơi bạn cần đặt các thiết bị như AP, Camera IP hoặc Điện thoại IP, vân vân..

Kiểm soát và tối ưu linh hoạt với ASUSWRT


Với giao diện bảng điều khiển ASUSWRT, bạn có thể thiết lập, giám sát và kiểm soát tất cả các ứng dụng mạng trong cùng một màn hình trực quan. Ngoài ưu điểm là cài đặt chỉ trong 30 giây, khả năng dò tìm nhiều thiết bị và cài đặt linh hoạt giúp bạn tận dụng triệt để hiệu suất mạng. Mạng WAN kép cho phép có hai kết nối/ISP trên cùng một bộ định tuyến, với chế độ cân bằng tải và chế độ failover để tăng tính ổn định và tăng mức dự phòng nhằm đảm bảo truy cập internet không bị gián đoạn. Bạn chơi game nhiều, hoặc dành phần lớn thời gian để truyền phát trực tuyến video? Dù mục đích sử dụng của bạn là gì, RT-AC750L có các tiêu chuẩn Chất lượng dịch vụ (QoS) cho phép bạn lựa chọn mức độ ưu tiên băng thông cho gần như mọi tác vụ. Ngoài ra, trình giám sát lưu lượng giúp bạn kiểm tra lưu lượng sử dụng Web trên giao diện đồ họa rõ ràng


Ứng dụng ASUS Router


Điều khiển Mạng của Bạn từ Mọi nơi
Trong cuộc sống ngày càng trở nên lưu động hơn của bạn, việc kiểm soát mạng của bạn chỉ với một ứng dụng là quan trọng hơn bao giờ hết. Ứng dụng ASUS Router mới được xây dựng từ gốc để thật sự trực quan và đa năng, cho phép bạn thiết lập router của mình, quản lý lưu lượng mạng, chẩn đoán các vấn đề kết nối và thậm chí là cập nhật firmware, tất cả mà không cần phải khởi động máy tính.
Wi-Fi chuẩn AC siêu nhanh với Wi-Fi 256QAM™
Sử dụng Wi-Fi thế hệ thứ 5 (Wi-Fi 5G), chipset 802.11ac giúp RT-AC750L sở hữu tốc độ không dây nhanh hơn so với công nghệ N. Ở băng tần 2,4 GHz, thiết bị đạt tới 300 Mbps, trong khi đó ở băng tần 5 GHz, thiết bị có tốc độ lên tới 433 Mbps. Băng thông được nâng cấp có công suất cao hơn để giúp bạn có trải nghiệm Wi-Fi tại nhà tốt hơn. Ngày nay, máy tính bảng, máy tính bàn, bàn phím và điện thoại thông minh đều hỗ trợ Wi-Fi, đã đến lúc bạn nâng cấp chúng lên thế hệ tiếp theo để mở rộng kết nối của bạn ngay bây giờ và trong tương lai.


Kết nối băng thông kép để thưởng thức giải trí tốt hơn


Sử dụng đồng thời hai băng tần 2,4 GHz với tốc độ 300Mbps và 5 GHz với tốc độ lên đến 443Mbps, RT-AC750L có tổng tốc độ kết nối lên tới 733Mbps, mang đến tốc độ ổn định. Thực hiện các tác vụ internet cơ bản như duyệt web và tải tệp tin bằng băng tần 2,4 GHz, đồng thời truyền phát nội dung 3D HD và các ứng dụng có yêu cầu cao khác một cách mượt mà bằng băng tần 5 GHz.


Thiết lập 3 bước dễ dàng


Sử dụng điện thoại thông minh, máy tính bảng hoặc máy tính để bàn của bạn để dễ dàng thiết lập router ASUS trong vòng chưa đến 30 giây¹ và chỉ trong 3 bước đơn giản. Bạn chỉ việc kết nối dây cáp đến router, mở trình duyệt Web, và làm theo trình hướng dẫn cài đặt để kết nối với internet gần như ngay lập tức

Xem thêm
Nhà sản xuất ASUS
Tên sản phẩm RT-AC750L
Ports 1 x RJ45 cho 10/100 BaseT cho mạng WAN 4 x RJ45 cho 10/100 BaseT cho mạng LAN
Tính năng đặc biệt Ứng dụng Router SmartQoS - WMM - Người dùng có thể đặt quy tắc cho IP/MAC/Cổng - Quản lý băng thông tải lên và tải xuống - ACK/SYN/FIN/RST/ICMP với ưu tiên cao nhất QoS truyền thống Kiểm soát Trẻ nhỏ Mạng Khách : 2.4 GHz x 3 5 GHz x 3 Hỗ trợ IPTV Công nghệ Beamforming
Nhà sản xuất ASUS
Tên sản phẩm RT-AC750L
Ports 1 x RJ45 cho 10/100 BaseT cho mạng WAN 4 x RJ45 cho 10/100 BaseT cho mạng LAN
Tính năng đặc biệt Ứng dụng Router SmartQoS - WMM - Người dùng có thể đặt quy tắc cho IP/MAC/Cổng - Quản lý băng thông tải lên và tải xuống - ACK/SYN/FIN/RST/ICMP với ưu tiên cao nhất QoS truyền thống Kiểm soát Trẻ nhỏ Mạng Khách : 2.4 GHz x 3 5 GHz x 3 Hỗ trợ IPTV Công nghệ Beamforming

Sản phẩm cùng loại

Chào mừng bạn đến với website của chúng tôi

A99-32X100GE-CM | Line Card Router Cisco ASR 9000, Consumption Model 32x100G

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA A99-32X100GE-CM

Part Number A99-32X100GE-CM
Description Line Card Router Cisco ASR 9000, Consumption Model 32x100G
Brand Cisco

A99-16X100GE-X-SE | Line Card Router Cisco ASR 9000 16x100G QSFP28, SE

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA A99-16X100GE-X-SE

Part Number A99-16X100GE-X-SE
Description Line Card Router Cisco ASR 9000 16x100G QSFP28, SE
Brand Cisco

A901-6CZ-FT-D | Router Cisco ASR 900 8xT1/E1, 4x1G RJ-45, 4x1G SFP, 4x1G Combo, 2x10G Ethernet, 1x Console, 1xUSB

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA A901-6CZ-FT-D

A901-6CZ-FT-D Specifications

Description Cisco ASR 901 Series Aggregation Services Router Chassis, Ethernet and TDM interfaces, 10 GE, DC power, USB

System Specifications

Dimensions (H x W x D) 1.7 x 17.5 x 9.1 in. (43.2 x 444.5 x 231 mm), 1RU
Weight 8.15 lb (3.7 kg)
Memory Flash memory: 128 MB (onboard flash)System memory: 1 GB (DDR3)
Rack mounts

10 GE models:· 19-in. rack mount option

· 23-in. rack mount option

· ETSI rack mount option

· Recessed rack mount option for 19-in. cabinets

· Recessed rack mount option for 23-in. cabinets

· Recessed rack mount option for ETSI cabinets

· Wall mount option

Ethernet ports

4 100/1000 RJ-45 Gigabit Ethernet ports4 x 1 SFP Gigabit Ethernet ports

4 x 1 Gigabit Ethernet Combo ports

2 x 10 Gigabit Ethernet ports (10 GE models only)

TDM ports 8 T1/E1
Console port 1 (up to 115.2 Kbps)
USB port 1 supported on the following chassis models:
External timing ports BITS input, 10-MHz input/output, 1 PPS input/output, ToD interface, and SyncE
Fans 10 GE models: three fans, with redundancy
Air flow Left to right airflow
Cabling Front-panel access cabling and LED indicators
Power supplies 2 power supplies (DC only); module redundancy: 1:1
Mean Time Between Failure (MTBF) 378,490 hours

Power Specifications

Power consumption

10 GE models: dual DCMaximum DC-input power and power dissipation at 48V supply:

· A901-6CZ-F-D: 58W

· A901-6CZ-FS-D: 59W

· A901-6CZ-FT-D: 67W

Power rating

10 GE models:· DC-input voltage rating: 24 VDC, -48 VDC, -60 VDC

DC-input current rating: 4A maximum

Power connector 6-position 2-tier stacked connector comprising two feeds, A and B DC power (AMPHENOL ELVA06100), and 3‑position mating connectors for each feed (AMPHENOL ELVP03100)

Environmental Specifications

Operating temperature -40 to 149°F (-40 to 65°C)
Nonoperating temperature -40 to 158°F (-40 to 70°C)
Relative humidity 10% to 85%, noncondensing, ±5 %
Operational altitude 13,000 ft (4000m) maximum 104°F (40°C) ambient
Acoustic noise 10 GE models: 61 dBA with 19 cfm fan
Air flow 10 GE models: 57 cfm