Bộ phát wifi ASUS XD4 (W-3-PK) Mesh wifi 6, Chuẩn AX1800 MÀU TRẮNG

Bộ phát wifi ASUS XD4 (W-3-PK) Mesh wifi 6, Chuẩn AX1800 MÀU TRẮNG

  • Bảo hành: 24
  • Thương hiệu: ASUS

Thông số sản phẩm

- Cổng giao tiếp: 1 port 10/100/1000 Lan + 1 port 10/100/1000 Wan.
- Tốc độ LAN: 10/100/1000Mbps
- Tốc độ WIFI: 2 băng tần bao gồm 2.4Ghz:574Mbps + 5GHz: 1200Mbps.
- Angten: Angten ngầm
- Mô tả khác: ZenWiFi AX Mini Router XD4 (1 bộ = 3 chiếc), MESH WI-FI 6, Chuẩn AX1800, 2 băng tần, AiProtection, Parental Control. Flash Nand 256 + RAM 256 MB

Thông tin xuất hóa đơn

 Bộ phát wifi ASUS XD4 (W-3-PK) Mesh wifi 6, Chuẩn AX1800 MÀU TRẮNG

Bộ phát wifi ASUS XD4 (W-3-PK) Mesh wifi 6, Chuẩn AX1800

ASUS ZenWiFi


Vùng phủ sóng WiFi ở khắp mọi nơi. Luôn bảo mật.

Phủ sóng toàn bộ ngôi nhà


Hệ thống ZenWiFi AX Mini bao gồm một bộ định tuyến ASUS AX1800 WiFi 6 và hai nốt mở rộng, được trang bị các công nghệ độc đáo mang đến cho bạn kết nối WiFi cực nhanh, đáng tin cậy và an toàn — bất kể ở trong hay ngoài nhà bạn!

Bộ phát wifi ASUS XD4 (W-3-PK) Mesh wifi 6, Chuẩn AX1800 1

WiFi 6 Phát trực tiếp 8K


Bộ phát Wifi Mesh ZenWiFi AX Mini mang lại tốc độ vượt trội cho WiFi của bạn! Với tổng băng thông lên tới 1800 Mbps, hệ thống này nhanh hơn* tới 1,4 lần so với bộ định tuyến WiFi 5**.

Bộ phát wifi ASUS XD4 (W-3-PK) Mesh wifi 6, Chuẩn AX1800 2

Đặt tên mạng linh hoạt

Đặc biệt, ZenWiFi cho phép bạn chọn tên mạng WiFi của mình: đặt duy nhất một cái tên cho mọi thứ hoặc đặt tên riêng cho từng dải tần số. Quyền lựa chọn nằm trong tay bạn!

Bộ phát wifi ASUS XD4 (W-3-PK) Mesh wifi 6, Chuẩn AX1800 3

Bộ phát wifi ASUS XD4 (W-3-PK) Mesh wifi 6, Chuẩn AX1800 4
Cách thiết lập dễ nhất

Thiết lập ba bước với ứng dụng ASUS Router

Bộ phát wifi ASUS XD4 (W-3-PK) Mesh wifi 6, Chuẩn AX1800 5


1. Bật ZenWiFi AX Mini

2. Tạo tên mạng WiFi và tài khoản admin

3. Chờ 3 phút và quá trình thiết lập đã hoàn thành!

Điều gì khiến cho việc thiết lập ZenWiFi AX Mini dễ dàng như vậy?

Tính năng thiết lập một lần và tự động đồng bộ hóa cho tất cả các hub trong từng gói sản phẩm


Thiết lập nhanh chóng: Bạn phải bắt đầu thiết lập bằng bộ định tuyến – thiết bị được bọc xung quanh bởi một dải nhựa trong suốt có thể tháo rời.

Biến Internet thành địa chỉ an toàn cho mọi người


AiProtection Classic với tính năng Kiểm soát trẻ em miễn phí trọn đời. Mang lại cho bạn sự an tâm hoàn toàn và khả năng kiểm soát mọi kết nối đang diễn ra trên mạng của mình thông qua ứng dụng di động.

Bộ phát wifi ASUS XD4 (W-3-PK) Mesh wifi 6, Chuẩn AX1800 6
Thiết kế thông minh cho những ngôi nhà thông minh

ZenWiFi AX Mini hoạt động hoàn hảo với các dịch vụ gia đình thông minh - bao gồm các dịch vụ Alexa và IFTTT - có sẵn 2 màu đen và trắng phù hợp với trang trí nhà của bạn.

Bộ phát wifi ASUS XD4 (W-3-PK) Mesh wifi 6, Chuẩn AX1800 7

Công nghệ AiMesh

Thiết lập dễ dàng. Quản lý linh hoạt.

Ngay cả những người không phải là chuyên gia cũng có thể nhanh chóng thiết lập công nghệ AiMesh, trong khi những người dùng có kinh nghiệm hơn sẽ đánh giá cao các tính năng mạng tiên tiến toàn diện.

Bộ phát wifi ASUS XD4 (W-3-PK) Mesh wifi 6, Chuẩn AX1800 8

Bộ phát wifi ASUS XD4 (W-3-PK) Mesh wifi 6, Chuẩn AX1800

ASUS ZenWiFi


Vùng phủ sóng WiFi ở khắp mọi nơi. Luôn bảo mật.

Phủ sóng toàn bộ ngôi nhà


Hệ thống ZenWiFi AX Mini bao gồm một bộ định tuyến ASUS AX1800 WiFi 6 và hai nốt mở rộng, được trang bị các công nghệ độc đáo mang đến cho bạn kết nối WiFi cực nhanh, đáng tin cậy và an toàn — bất kể ở trong hay ngoài nhà bạn!

Bộ phát wifi ASUS XD4 (W-3-PK) Mesh wifi 6, Chuẩn AX1800 1

WiFi 6 Phát trực tiếp 8K


Bộ phát Wifi Mesh ZenWiFi AX Mini mang lại tốc độ vượt trội cho WiFi của bạn! Với tổng băng thông lên tới 1800 Mbps, hệ thống này nhanh hơn* tới 1,4 lần so với bộ định tuyến WiFi 5**.

Bộ phát wifi ASUS XD4 (W-3-PK) Mesh wifi 6, Chuẩn AX1800 2

Đặt tên mạng linh hoạt

Đặc biệt, ZenWiFi cho phép bạn chọn tên mạng WiFi của mình: đặt duy nhất một cái tên cho mọi thứ hoặc đặt tên riêng cho từng dải tần số. Quyền lựa chọn nằm trong tay bạn!

Bộ phát wifi ASUS XD4 (W-3-PK) Mesh wifi 6, Chuẩn AX1800 3

Bộ phát wifi ASUS XD4 (W-3-PK) Mesh wifi 6, Chuẩn AX1800 4
Cách thiết lập dễ nhất

Thiết lập ba bước với ứng dụng ASUS Router

Bộ phát wifi ASUS XD4 (W-3-PK) Mesh wifi 6, Chuẩn AX1800 5


1. Bật ZenWiFi AX Mini

2. Tạo tên mạng WiFi và tài khoản admin

3. Chờ 3 phút và quá trình thiết lập đã hoàn thành!

Điều gì khiến cho việc thiết lập ZenWiFi AX Mini dễ dàng như vậy?

Tính năng thiết lập một lần và tự động đồng bộ hóa cho tất cả các hub trong từng gói sản phẩm


Thiết lập nhanh chóng: Bạn phải bắt đầu thiết lập bằng bộ định tuyến – thiết bị được bọc xung quanh bởi một dải nhựa trong suốt có thể tháo rời.

Biến Internet thành địa chỉ an toàn cho mọi người


AiProtection Classic với tính năng Kiểm soát trẻ em miễn phí trọn đời. Mang lại cho bạn sự an tâm hoàn toàn và khả năng kiểm soát mọi kết nối đang diễn ra trên mạng của mình thông qua ứng dụng di động.

Bộ phát wifi ASUS XD4 (W-3-PK) Mesh wifi 6, Chuẩn AX1800 6
Thiết kế thông minh cho những ngôi nhà thông minh

ZenWiFi AX Mini hoạt động hoàn hảo với các dịch vụ gia đình thông minh - bao gồm các dịch vụ Alexa và IFTTT - có sẵn 2 màu đen và trắng phù hợp với trang trí nhà của bạn.

Bộ phát wifi ASUS XD4 (W-3-PK) Mesh wifi 6, Chuẩn AX1800 7

Công nghệ AiMesh

Thiết lập dễ dàng. Quản lý linh hoạt.

Ngay cả những người không phải là chuyên gia cũng có thể nhanh chóng thiết lập công nghệ AiMesh, trong khi những người dùng có kinh nghiệm hơn sẽ đánh giá cao các tính năng mạng tiên tiến toàn diện.

Bộ phát wifi ASUS XD4 (W-3-PK) Mesh wifi 6, Chuẩn AX1800 8

Xem thêm
Nhà sản xuất ASUS
Tên sản phẩm ZenWiFi AX Mini XD4 (B-2-PK)
Chuẩn mạng IEEE 802.11a IEEE 802.11b IEEE 802.11g WiFi 4 (802.11n) WiFi 5 (802.11ac) WiFi 6 (802.11ax) IPv4 IPv6
Tốc độ dữ liệu 802.11a : tối đa 54 Mbps 802.11b : tối đa 11 Mbps 802.11g : tối đa 54 Mbps WiFi 4 (802.11n) : tối đa 300 Mbps WiFi 5 (802.11ac) : tối đa 867 Mbps WiFi 6 (802.11ax) (2.4GHz) : tối đa 574 Mbps WiFi 6 (802.11ax) (5GHz) : tối đa 1201 Mbps
Tăng tốc Công nghệ MIMO
Nhà sản xuất ASUS
Tên sản phẩm ZenWiFi AX Mini XD4 (B-2-PK)
Chuẩn mạng IEEE 802.11a IEEE 802.11b IEEE 802.11g WiFi 4 (802.11n) WiFi 5 (802.11ac) WiFi 6 (802.11ax) IPv4 IPv6
Tốc độ dữ liệu 802.11a : tối đa 54 Mbps 802.11b : tối đa 11 Mbps 802.11g : tối đa 54 Mbps WiFi 4 (802.11n) : tối đa 300 Mbps WiFi 5 (802.11ac) : tối đa 867 Mbps WiFi 6 (802.11ax) (2.4GHz) : tối đa 574 Mbps WiFi 6 (802.11ax) (5GHz) : tối đa 1201 Mbps
Tăng tốc Công nghệ MIMO

Sản phẩm cùng loại

Chào mừng bạn đến với website của chúng tôi

A99-32X100GE-CM | Line Card Router Cisco ASR 9000, Consumption Model 32x100G

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA A99-32X100GE-CM

Part Number A99-32X100GE-CM
Description Line Card Router Cisco ASR 9000, Consumption Model 32x100G
Brand Cisco

A99-16X100GE-X-SE | Line Card Router Cisco ASR 9000 16x100G QSFP28, SE

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA A99-16X100GE-X-SE

Part Number A99-16X100GE-X-SE
Description Line Card Router Cisco ASR 9000 16x100G QSFP28, SE
Brand Cisco

A901-6CZ-FT-D | Router Cisco ASR 900 8xT1/E1, 4x1G RJ-45, 4x1G SFP, 4x1G Combo, 2x10G Ethernet, 1x Console, 1xUSB

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA A901-6CZ-FT-D

A901-6CZ-FT-D Specifications

Description Cisco ASR 901 Series Aggregation Services Router Chassis, Ethernet and TDM interfaces, 10 GE, DC power, USB

System Specifications

Dimensions (H x W x D) 1.7 x 17.5 x 9.1 in. (43.2 x 444.5 x 231 mm), 1RU
Weight 8.15 lb (3.7 kg)
Memory Flash memory: 128 MB (onboard flash)System memory: 1 GB (DDR3)
Rack mounts

10 GE models:· 19-in. rack mount option

· 23-in. rack mount option

· ETSI rack mount option

· Recessed rack mount option for 19-in. cabinets

· Recessed rack mount option for 23-in. cabinets

· Recessed rack mount option for ETSI cabinets

· Wall mount option

Ethernet ports

4 100/1000 RJ-45 Gigabit Ethernet ports4 x 1 SFP Gigabit Ethernet ports

4 x 1 Gigabit Ethernet Combo ports

2 x 10 Gigabit Ethernet ports (10 GE models only)

TDM ports 8 T1/E1
Console port 1 (up to 115.2 Kbps)
USB port 1 supported on the following chassis models:
External timing ports BITS input, 10-MHz input/output, 1 PPS input/output, ToD interface, and SyncE
Fans 10 GE models: three fans, with redundancy
Air flow Left to right airflow
Cabling Front-panel access cabling and LED indicators
Power supplies 2 power supplies (DC only); module redundancy: 1:1
Mean Time Between Failure (MTBF) 378,490 hours

Power Specifications

Power consumption

10 GE models: dual DCMaximum DC-input power and power dissipation at 48V supply:

· A901-6CZ-F-D: 58W

· A901-6CZ-FS-D: 59W

· A901-6CZ-FT-D: 67W

Power rating

10 GE models:· DC-input voltage rating: 24 VDC, -48 VDC, -60 VDC

DC-input current rating: 4A maximum

Power connector 6-position 2-tier stacked connector comprising two feeds, A and B DC power (AMPHENOL ELVA06100), and 3‑position mating connectors for each feed (AMPHENOL ELVP03100)

Environmental Specifications

Operating temperature -40 to 149°F (-40 to 65°C)
Nonoperating temperature -40 to 158°F (-40 to 70°C)
Relative humidity 10% to 85%, noncondensing, ±5 %
Operational altitude 13,000 ft (4000m) maximum 104°F (40°C) ambient
Acoustic noise 10 GE models: 61 dBA with 19 cfm fan
Air flow 10 GE models: 57 cfm