A901-6CZ-F-A | Router Cisco ASR 900 4x1G RJ-45, 4x1G SFP, 4x1G Combo, 2x10G Ethernet, 1x Console

A901-6CZ-F-A | Router Cisco ASR 900 4x1G RJ-45, 4x1G SFP, 4x1G Combo, 2x10G Ethernet, 1x Console

TỔNG QUAN VỀ ROUTER CISCO ASR 900 A901-6CZ-F-A

A901-6CZ-F-A là bộ định tuyến dịch vụ tổng hợp trên nền tảng mô-đun  CISCO ASR 900 được thiết kế để truyền tải dữ liệu một cách hiệu quả và được tối ưu hóa cho các ứng dụng tổng hợp nhỏ và điểm hiện diện (POP) từ xa. A901-6CZ-F-A cung cấp 4 cổng RJ-45 Gigabit Ethernet, 4 cổng SFP Gigabit Ethernet, 4 cổng Combo Gigabit Ethernet, 2 cổng 10G Ethernet (10GE model only) và 1 khe cắm Console, có thiết kế nhỏ gọn, mang lại bộ tính năng toàn diện và có thể mở rộng, hỗ trợ các dịch vụ VPN lớp 2 (L2VPN) và VPN lớp 3 (L3VPN).

A901-6CZ-F-A cung cấp cung cấp nhiều tuỳ chọn triển khai linh hoạt, hỗ trợ băng thông rộng để hỗ trợ các dịch vụ “any-play” như thoại, video, dữ liệu và di động. A901-6CZ-F-A có thể đáp ứng các yêu cầu khắt khe về Carrier Ethernet, trang bị bộ nguồn AC và DC cũng như quạt tản nhiệt có thể thay thế và nâng cấp dễ dàng, giúp đảm bảo quá trình định tuyến diễn ra ổn định và liên tục.

TÍNH NĂNG VÀ LỢI ÍCH CỦA A901-6CZ-F-A

  • Băng thông rộng: Router Cisco ASR 900 hỗ trợ băng thông rộng để triển khai các dịch vụ “any-play” như thoại/video/dữ liệu/di động, hỗ trợ tính năng QoS cho phép các bộ định tuyến mở rộng quy mô đến một số lượng lớn hàng đợi trên mỗi thiết bị, mang lại băng thông rộng giúp nâng cao đáng kể trải nghiệm người dùng
  • Phân loại trước cho các ứng dụng di động: Cisco ASR900 được triển khai như một nền tảng phân loại trước cho hoạt động backhaul trên thiết bị di động, hỗ trợ Ethernet đồng bộ (SyncE) và IEEE-1588, và có thể hoạt động như nguồn cho xung nhịp mạng
  • Tổng hợp Metro Ethernet: Cisco Router ASR900 được xây dựng để đáp ứng các yêu cầu của nhà cung cấp dịch vụ tổng hợp về Carrier Ethernet. Nó được tối ưu hóa cho những môi trường cần một nền tảng tổng hợp đầy đủ tính năng, mô-đun, diện tích nhỏ và dự phòng đầy đủ. Router Cisco ASR 900 cung cấp dịch vụ linh hoạt và cung cấp truyền tải Lớp 2, IP và MPLS cho các dịch vụ L2VPN, L3VPN và multicast nâng cao.
  • Triển khai linh hoạt: Router Cisco ASR 900 Series được thiết kế với kiểu dáng nhỏ gọn cùng phạm vi nhiệt độ mở rộng để phù hợp với việc triển khai trong không gian nhỏ hẹp. Thiết kế luồng không khí từ bên sang bên cho phép hai bộ định tuyến Cisco ASR 900 Series được gắn liền nhau trong một tủ 600 mm.
  • Tính sẵn sàng và tính module cao: Router Cisco ASR  900 là một nền tảng module, cung cấp bộ nguồn AC và DC, khay quạt và một loạt các mô-đun giao diện có thể thay thế và nâng cấp. Sản phẩm này cung cấp khả năng dự phòng phần cứng trong hộp và hỗ trợ dự phòng phần mềm với hỗ trợ dịch vụ nâng cấp phần mềm (ISSU)
  • Khả năng hoạt động hiệu quả: Cisco ASR 900 có các tính năng cần thiết giúp các nhà cung cấp dịch vụ đơn giản hóa và tự động hóa việc quản lý mạng của họ, thúc đẩy tăng hiệu quả trong việc triển khai và vận hành mạng. Cisco ASR 900 Series cung cấp các công cụ chẩn đoán chủ động giúp các nhà cung cấp dịch vụ tránh các sự cố tiềm ẩn, khắc phục mọi sự cố và triển khai các giải pháp khi sự cố được chẩn đoán.
  • Thiết kế hệ thống: Router Cisco ASR 900 đi kèm khay quạt và nguồn AC/DC có thể thay thế và nâng cấp, được trang bị các khe cắm giao diện module, tích hợp hệ điều hành mô-đun Cisco IOS XE S mang lại tốc độ và khả năng phục hồi mạnh mẽ. Cisco ASR 900 cung cấp giải pháp quản lý mạng Cisco Prime for Evolved Programmable Networks giúp đơn giản hóa đáng kể việc thiết kế, cung cấp và quản lý mạng.

Thông tin xuất hóa đơn

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA A901-6CZ-F-A

A901-6CZ-F-A Specifications

Description Cisco ASR 901 Series Aggregation Services Router Chassis, Ethernet-only interfaces, 10 GE, AC power, USB

System Specificationsa

Dimensions (H x W x D) 1.7 x 17.5 x 9.1 in. (43.2 x 444.5 x 231 mm), 1RU
Weight 7.93 lb (3.6 kg)
Memory Flash memory: 128 MB (onboard flash)System memory: 1 GB (DDR3)
Rack mounts

10 GE models:· 19-in. rack mount option

· 23-in. rack mount optiona

· ETSI rack mount option

· Recessed rack mount option for 19-in. cabinets

· Recessed rack mount option for 23-in. cabinets

· Recessed rack mount option for ETSI cabinets

· Wall mount option

Ethernet ports

4 100/1000 RJ-45 Gigabit Ethernet ports4 x 1 SFP Gigabit Ethernet ports

4 x 1 Gigabit Ethernet Combo ports

2 x 10 Gigabit Ethernet ports (10 GE models only)

Console port 1 (up to 115.2 Kbps)
USB port 1 supported
External timing ports BITS input, 10-MHz input/output, 1 PPS input/output, ToD interface, and SyncE
Fans Three fans, with redundancy
Air flow Left to right airflow
Cabling Front-panel access cabling and LED indicators
Power supplies 1 power supply (AC only)
Mean Time Between Failure (MTBF) 499,660 hours

Power Specifications

Power consumption 10 GE models: single AC onlyAC-input power and power dissipation: 57W
AC input voltage and frequency AC-input voltage rating: 100V-240V1A-0.5A, 50-60Hz
Power connector 6-position 2-tier stacked connector comprising two feeds, A and B DC power (AMPHENOL ELVA06100), and 3‑position mating connectors for each feed (AMPHENOL ELVP03100)

Environmental Specifications

Operating temperature -40 to 149°F (-40 to 65°C)
Nonoperating temperature -40 to 158°F (-40 to 70°C)
Relative humidity 10% to 85%, noncondensing, ±5 %
Operational altitude 13,000 ft (4000m) maximum 104°F (40°C) ambient
Acoustic noise 61 dBA with 19 cfm fan
Air flow 57 cfm
Xem thêm

Sản phẩm cùng loại

Chào mừng bạn đến với website của chúng tôi